Giá Bán Stella Mega City Cần Thơ – Chính Sách Bán Hàng
I.Quy Định Chung
- Thời gian áp dụng: Thời gian áp dụng từ 23/03/2021 cho tới khi có thông báo mới (chính sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước). Đồng thời thay thế chinh sách số 11/2020 đã phát hành.
- Đối tượng áp dụng: Dành cho tất cả khách hàng (trong phạm vi toàn quốc) đăng ký mua các sản phẩm bất động sản tại dự án Stella Mega City Cần Thơ trong thời gian áp dụng và thỏa mãn điều kiện áp dụng
- Phạm vi áp dụng: các sản phẩm bất động sản trong danh sách đính kèm tại dự án Stella Mega City – Q.Bình Thủy – Tp.Cần Thơ
II.Chương Trình Bán Hàng
1.Chương trình hỗ trợ lãi suất vay ngân hàng
a.Đối với sản phẩm đất nền:
Chính sách | Nội dung chi tiết |
---|---|
Mức dư nợ vay để thanh toán | Tối đa 70% tổng giá trị sản phẩm (đã bao gồm Thuế) |
Mức hỗ trợ lãi suất | 100% lãi suất vay |
Thời gian hỗ trợ lãi suất vay | 12 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên |
Ân hạn nợ gốc | Ân hạn nợ gốc tối đa 12 tháng |
Thời gian áp dụng | Áp dụng cho đến khi có thông báo mới thay thế |
b.Đối với sản phẩm nhà ở gắn liền với đất:
Chính sách | Nội dung chi tiết |
---|---|
Mức dư nợ vay để thanh toán sản phẩm Nhà ở GLVĐ | Tối đa 40% tổng giá trị sản phẩm (đã bao gồm Thuế) |
Mức hỗ trợ lãi suất | 100% lãi suất vay |
Thời gian hỗ trợ lãi suất | 12 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên |
Ân hạn nợ gốc | Ân hạn nợ gốc tối đa 12 tháng |
Thời gian áp dụng | 12 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên |
2.Chương trình dành cho khách hàng mua số lượng nhiều
Số lượng sản phẩm | Nội dung chi tiết |
---|---|
Từ 2 – 3 sản phẩm | Chiết khấu 1%/tổng giá trị sản phẩm |
Từ 4 – 6 sản phẩm | Chiết khấu 2%/tổng giá trị sản phẩm |
Từ 7 sản phẩm trở lên | Chiết khấu 3%/tổng giá trị sản phẩm |
3.Chương trình thanh toán
Tiến độ thanh toán | Thanh toán chuẩn | Thanh toán nhanh 1 | Thanh toán nhanh 2 | Thanh toán dành cho khách hàng có nhu cầu vay |
---|---|---|---|---|
Chiết khấu ưu dãi | 0% | 4% | 6% | |
Thỏa thuận đặt cọc | 50.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ |
Đợt 1:(trong vòng 7 ngày kể từ ngày đặt cọc.) | 20% GTHĐ (gồm thuế) bao gồm tiền đặt cọc | 60% GTHĐ (gồm thuế) bao gồm tiền đặt cọc | 97% GTHĐ (gồm thuế) bao gồm tiền đặt cọc | 20% GTHĐ (gồm thuế) bao gồm tiền đặt cọc |
Đợt 2:(trong vòng 30 ngày kể từ đợt 1) | 10% GTHĐ (gồm thuế) | 10% GTHĐ (gồm thuế) | ||
Đợt 3:(trong vòng 60 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | ||
Đợt 4:(trong vòng 90 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | 40% Ngân hàng giải ngân | ||
Đợt 5: (trong vòng 120 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 6: (trong vòng 150 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 7:(trong vòng 180 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 8:(trong vòng 210 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 9:(trong vòng 240 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 10:(trong vòng 270 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 11:(trong vòng 300 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 12:(trong vòng 330 ngày kể từ đợt 1) | 1% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 13:(trong vòng 360 ngày kể từ đợt 1) | 10% GTHĐ (gồm thuế) | 20% GTHĐ (gồm thuế) | 5% GTHĐ (gồm thuế) | |
Đợt 14:(trong vòng 390 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 15:(trong vòng 420 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 16:(trong vòng 450 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 17:(trong vòng 480 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | 5% GTHĐ (gồm thuế) | ||
Đợt 18:(trong vòng 510 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 19:(trong vòng 540 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 20:(trong vòng 570 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | 5% GTHĐ (gồm thuế) | ||
Đợt 21:(trong vòng 600 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 22:(trong vòng 630 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 23:(trong vòng 660 ngày kể từ đợt 1) | 2% GTHĐ (gồm thuế) | |||
Đợt 24:(trong vòng 690 ngày kể từ đợt 1) | 27% GTHĐ (gồm thuế) | 17% GTHĐ (gồm thuế) | 12% GTHĐ (gồm thuế) | |
Đợt 25:(thông báo bàn giao GCNQSDĐ/GCNQSHN) | 3% GTHĐ (gồm thuế) | 3% GTHĐ (gồm thuế) | 3% GTHĐ (gồm thuế) | 3% GTHĐ (gồm thuế) |